Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

ppt 24 Trang tailieugiaoduc 10
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
 KIỂM TRA BÀI CŨ :
 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
 1/- Cấu tạo mỗi số thập phân gồm 
 mấy phần? Kể ra tên mỗi phần? 
 Chúng phân cách nhau bằng dấu 
 gì?
 Mỗi số thập phân gồm hai 
 phần : Phần nguyên và 
 phần thập phân, chúng 
 được phân cách bởi dấu 
 phẩy (,) KIỂM TRA BÀI CŨ 
 KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (tiếp theo)
 3/- Phân tích các phần và nêu 
 cách đọc số thập phân :
 SỐ Phần Dấu Phần Cách đọc
 nguyên phẩy thập 
 phân
 Đ c : b y ph y 
 7,98 7 , 98 ọ ả ẩ
 chín mươi tám
 Đọc : hai mươi lăm 
 25,477 25 , 477 phẩy bốn trăm bảy 
 mươi bảy Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN Toán
 b)-Quan hệ giữa các đơn vị của 
 hai hàng liền nhau
Số thập 
 phân 1 1 1 , 1 1 1
 Đơn Phần Phần Phần 
 Hàng Trăm Chục
 vị mười trăm nghìn
 ?/ Trong bảng trên, các con hãy cho biết :
  1 trăm có mấy chục ? 1 trăm có 10 chục
  1 chục có mấy đơn vị? 1 chục có 10 đơn vị
  1 chục bằng 1 phần mấy của 1 trăm?
 1 chục bằng 1/10 của 1 trăm Toán
 c)-Đọc, viết số thập phân
?/ Các con hãy nêu lại phần nguyên, phần 
thập phân và cách đọc số thập phân :
 375,406
 Phần nguyên : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị
 Phần thập phân: 4 phần mười, 
 0 phần trăm, 6 phần nghìn
 Đọc là:
 Ba trăm bảy mươi lăm phẩy bốn trăm 
 linh sáu. Toán
 c)- Đọc, viết số thập phân
Muốn đọc một số thập phân, ta 
 đọc như thế nào? Phần nào đọc 
 trước? Phần nào đọc sau? Giữa 
 hai phần ta đọc dấu gì?
 Muốn đọc một số thập phân, ta 
 đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng 
 thấp : trước hết đọc phần nguyên, 
 đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần 
 thập phân. Toán
 c)-Đọc, viết số thập phân
 Muốn viết một số thập phân, ta 
 viết như thế nào? Phần nào viết 
 trước? Phần nào viết sau? Giữa 
 hai phần ta ghi dấu gì?
 Muốn viết một số thập phân, ta 
 viết lần lượt từ hàng cao đến hàng 
 thấp : trước hết viết phần nguyên, 
 viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần 
 thập phân. Toán
HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN
ĐỌC, VIẾT SỐ THẬP PHÂN
 LUYỆN TẬP Toán
 BÀI 1 :
 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập 
 phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng 
 hàng.
 b)- 301,80
 Phần 
 Phần Giá trị của mỗi chữ 
 Đọc số thập 
 nguyên số theo hàng :
 phân
 Ba trăm - 3 trăm
 301 80
 linh một - 0 chục
 phẩy tám - 1 đơn vị
 mươi - 8 phần mười
 - 0 phần trăm Toán
 BÀI 1 :
 Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập 
 phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng 
 hàng.
 d)- 0,032
 Phần 
 Phần 
 Đọc số thập Giá trị :
 nguyên
 phân
Không đơn vị 
 0 032 - 0 đơn vị
phẩy không -0 phần mười
trăm ba mươi -3 phần trăm
hai. -2 phần nghìn. Toán
 BÀI 2 : Viết số thập phân :
 Số thập phân có Viết số
c)- Năm mươi lăm đơn vị, năm 
 phần mười, năm phần trăm, 
 năm phần nghìn (Tức là năm 55,555
 mươi lăm đơn vị và năm trăm năm 
 mươi lăm phần nghìn).
 d)- Hai nghìn không trăm linh 2002,08
 hai đơn vị, tám phần trăm.
 e)- Không đơn vị, một phần 0,001
 nghìn. Toán
BÀI 3 : Viết số thập phân sau thành hỗn số có 
 chứa phân số thập phân:
 33
 6,33 = 6
 100
 5
 18,05 = 18
 100
 908
 217,908 = 217 
 1000

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_hang_cua_so_thap_phan_doc_viet_so_t.ppt