Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000

ppt 12 Trang tailieugiaoduc 13
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000

Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
 Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000
27,867 10 = 53,286 100 = 3,267 1000 =
 27,867 53,286 3,267
 10 100 1000
 278,670 5328,600 3267,000
 27,867 10 = 278,67 53,286 100 = 5328,6
 3,267 1000 = 3267 Bµi 1 Nh©n 
 nhÈm:
a) b) c) 
1,4 x 10 = 9,63 x 10 = 5,328 x 10 =
2,1 x 100 = 25,08 x 100 = 4,061 x 100 = 
7,2 x 1000 = 5,32 x 1000 = 0,894 x 1000 = Bµi 2 Viết các số đo sau đây dưới dạng số đo 
 bằng xăng-ti-met: 
12,6 m = 1260cm 0,856 m = 85,6cm
5,75 dm = 57,5cm 10,4 dm = 104cm Sè 37,504 sÏ t¨ng lªn bao nhiªu lÇn 
 Bµi 4 nÕu ta dÞch chuyÓn dÊu phÈy sang 
 bªn ph¶i:
 2 ch÷ sè? 3 ch÷ sè? 4 ch÷ sè?
 2 x100ch÷ sè
3 7,5 0 4 3 7, 5 0 4
 3x1000 ch÷ sè
3 7,5 0 4 3 7, 5 0 4
 4x10000 ch÷ sè
3 7,5 0 4 3 7, 5 0 4 0 ☺
2,36 x 10 = 23,6 
5,3 x 1000 = 5300 
0,26 x 100 = 26 ☺
53,09 x 10 = 530,9 
0,5 x 1000 = 500 
0,001 x 100 = 0,1

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_bai_nhan_mot_so_thap_phan_voi_10_100_10.ppt