Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Xăng-ti-mét khối. Đề- Xi-mét khối - Trường Tiểu học Tân Thạnh Tây
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Xăng-ti-mét khối. Đề- Xi-mét khối - Trường Tiểu học Tân Thạnh Tây", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 5 - Bài: Xăng-ti-mét khối. Đề- Xi-mét khối - Trường Tiểu học Tân Thạnh Tây

Trong hai hình dưới đây : A B (Hình A có : (Hình B có : 34 hình lập phương nhỏ) 24 hình lập phương nhỏ) Vậy thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B. Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối Hoạt động 3: Mối quan hệ giữa xăng - mét khối và đề - xi – mét khối Câu hỏi thảo luận 3 1dm Cần bao nhiêu hộp hình lập Phương cạnh 1cm để xếp đầy hộp hình lập phương cạnh 1dm? 1dm 1cm 1cm3 Hoạt động 4 : Luyện tập Bài 1 : Viết vào ô trống Viết số Đọc số 76cm3 Bảy mươi sáu xăng – ti –mét khối 3 519dm năm trăm mười chín đề - xi - mét khối 3 85,08dm tám mươi lăm phẩy không tám đề - xi – mét khối 4 cm3 bốn phần năm xăng – ti – mét khối 5 192cm3 một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối 2001dm3 hai nghìn không trăm linh một đề - xi – mét khối 3 ba phần tám xăng – ti – mét khối 3 8 cm Củng cố, dặn dò Nếu đúng ghi âm Đ, sai ghi âm S : 1/ Xăng- ti – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. S 2/ Đề - xi – mét khối là thể tích của hình lập phương dài 1dm. Đ 3/ 1dm3 = 1000cm3 . Đ 4/ 1cm3 = 1000dm3 . S Về nhà các em học bài, làm thêm bài tập trong sách bài tập. KiÓm tra bµi cò - Xăng-ti-mét khối là gì? Xăng-ti-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1cm. - Đề-xi-mét khối là gì? Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. 1dm3 = ............cm1000 3 1cm3 = ........1 dm3 1000 1dm3 = ........1000 lít Mét khối Để đo thể tích người ta còn dùng đơn vị mét khối 1.Mét khối là.....thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1m. (Mét khối viết tắt là m3) 1m Nhóm 2: Cho biết mối quan 1m hệ giữa các đơn vị sau (điền vào bảng con) và nêu miệng giải thích cách tính ? 3 3 1m = ....... dm 1m 1m3 = ........ cm3 1m 1m 1 m3 1m 1dm3 Bµi 2: Viết các số đo sau dưới dạng là xăng-ti-mét khối: 1dm3 = ..........................;1000 cm3 1,969 dm3 =.........................;1969 cm3 3 1 m3 = 250000 cm 4 3 19,54 m3 = ........................;19540000 cm Sau khi xÕp ®Çy hép ta ®ưîc 2 líp h×nh lËp phư¬ng 1dm3. Mçi líp cã sè h×nh lËp phư¬ng 1dm3 lµ: 5 x 3 = 15 (h×nh) Sè h×nh lËp phư¬ng 1dm3 xÕp ®Çy hép lµ: 15 x 2 = 30 (h×nh) §¸p sè: 30 h×nh. 2 dm 15 hình 20 hình 3 dm 5 dm 30 hình Tạm biệt các em!
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_5_bai_xang_ti_met_khoi_de_xi_met_khoi_tru.ppt