Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 21: Nhiệt năng

pptx 27 Trang Thảo Nguyên 11
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 21: Nhiệt năng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 21: Nhiệt năng

Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 21: Nhiệt năng
 Tiết 24
 Bài 21 Tiết 24
 Bài 21 : NHIỆT NĂNG
 PhânĐộng tử năngcĩ động của năng phân khơng tử ? Vì phụ sao ?thuộc 
I.Nhiệt năng : Động năng là gì ?
 vào vận tốc của phânNhiệt tửnăng như là thế gì ?
 - Nhiệt năng của một vật là 
tổng động năng của các phân tử nào?
cấu tạo nên vật.
 Trả lời : Nhiệt năng của một vật là 
 tổng động năng của các phân tử 
 cấu tạo nên vật . Bài 21 : NHIỆT NĂNG
I.Nhiệt năng :
 Vì sao mọi vật đều cĩ nhiệt 
 - Nhiệt năng của một vật là 
tổng động năng của các phân tử năng ? 
cấu tạo nên vật. Bài 21 : NHIỆT NĂNG HOẠT ĐỘNG NHĨM 
I.Nhiệt năng : Hãy nêu mối quan hệ giữa 
 - Nhiệt năng của một vật là nhiệt độ và nhiệt năng của vật 
tổng động năng của các phân tử ?
cấu tạo nên vật.
 ­Nhiệt độ của vật càng cao thì 
 Trả lời : Nhiệt độ của vật càng cao 
các phân tử cấu tạo nên vật chuyển 
động càng nhanh và nhiệt năng thì các phân tử cấu tạo nên vật 
của vật càng lớn. chuyển động càng nhanh và nhiệt 
 năng của vật càng lớn. Hãy sắp xếp các cụm từ sau đây theo thứ tự thích hợp 
 để giải thích mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng 
 của vật ?
 4.Động năng
3.Nhiệt độ 
 phân tử càng 
càng cao
 lớn
 1.Phân tử 
 chuyển động 
 càng nhanh
 2.Vận tốc 5.Nhiệt 
 trung bình năng 
 càng lớn càng lớn * Mối quan hệ giữa nhiệt độ và nhiệt năng của vật. 
 Thứ tự là : 3 1 2 4 5 
 1.Phân tử 
 chuyển động 
 càng nhanh
3.Nhiệt độ 2.Vận tốc 
càng cao trung bình
 càng lớn
 4.Động năng
 5.Nhiệt năng phân tử càng 
 càng lớn lớn Nhiệt độ Nhiệt năng 
càng cao càng lớn Bài 21 : NHIỆT NĂNG
I.Nhiệt năng : HOẠT ĐỘNG NHĨM 
II.Các cách làm thay đổi nhiệt năng : 
 Hãy nêu các cách làm 
 thay đổi nhiệt năng của một 
 vật. (ví dụ làm thế nào để 
 tăng nhiệt năng của miếng 
 đồng ) Các phương án cĩ thể làm tăng nhiệt 
năng của vật :
 ❖ Cọ xát vật .
 ❖ Hơ vật trên lửa. 
 ❖ Thả vật vào cốc nước nĩng .
 ❖ Dùng búa đập vào vật nhiều lần.
 ❖ Phơi vật ngồi nắng .
 ❖ Nén vật .
 ❖ Sấy vật.
 ❖ . . . THỰCPHƯƠNG HIỆN ÁN CƠNG A PHƯƠNGTRUYỀN NHIỆT ÁN B
 ❖ Cọ xát vật . ❖ Hơ vật trên 
 lửa.
 ❖ Dùng búa đập vào ❖ Bỏ vật vào cốc nước nĩng. 
 vật nhiều lần. ❖ Phơi vật ngồi nắng .
 ❖ Nén ❖ Sấy vật.
 vật .. . . . . . Bài 21 : NHIỆT NĂNG
 C1 Các em hãy nghĩ ra một thí nghiệm 
I.Nhiệt năng: đơn giản để chứng tỏ khi thực hiện cơng 
II.Các cách làm thay đổi nhiệt năng : lên miếng đồng, làm nĩ nĩng lên .
 1.Thực hiện cơng : q Các phương án thí nghiệm đơn giản làm tăng 
nhiệt năng của miếng đồng bằng cách thực hiện 
cơng : 
 ❖ Cọ xát miếng đồng.
 ❖ Dùng búa đập vào 
 miếng đồng nhiều lần. Bài 21 : NHIỆT NĂNG Khi cọ xát miếng đồng lên tờ 
 giấy đặt trên mặt bàn miếng 
I.Nhiệt năng: đồng nĩng lên hay lạnh đi? Từ 
II.Các cách làm thay đổi nhiệt năng : đĩ rút ra kết luận gì về nhiệt 
 1.Thực hiện cơng : năng của miếng đồng ? 
 C1. Cọ xát miếng đồng.
 Trả lời : Khi cọ xát miếng đồng lên 
 tờ giấy đặt trên mặt bàn miếng 
 đồng nĩng lên, nhiệt độ miếng 
 đồng tăng nên nhiệt năng của 
 miếng đồng tăng lên . Bài 21 : NHIỆT NĂNG
I.Nhiệt năng: C2 Các em hãy nghĩ ra một thí 
II.Các cách làm thay đổi nhiệt năng : nghiệm đơn giản để minh họa 
 việc tăng nhiệt năng của một 
 1.Thực hiện cơng : 
 vật bằng cách truyền nhiệt. 
 C1. Cọ xát miếng đồng.
 2.Truyền nhiệt : ❑ Các phương án thí nghiệm đơn giản 
 làm tăng nhiệt năng của miếng đồng 
 bằng cách truyền nhiệt .
❖ Cho miếng đồng vào cốc nước 
nóng. 
❖ Hơ miếng đồng trên lửa. 
❖ Phơi miếng đồng ngoài nắng. 
 Khi cho miếng đồng vào cốc 
 Bài 21 : NHIỆT NĂNG nước nĩng, miếng đồng nĩng 
I.Nhiệt năng: lên hay lạnh đi ? Từ đĩ rút ra 
 kết luận gì về nhiệt năng của 
II.Các cách làm thay đổi nhiệt năng : miếng đồng ? Nhiệt năng của 
 1.Thực hiện cơng : cốc nước nĩng ?
 2.Truyền nhiệt 
 C2. Cho miếng đồng vào cốc 
 nước nĩng. Trả lời :Khi cho miếng đồng vào 
 cốc nước nĩng :
 ­ Miếng đồng nĩng lên,nhiệt 
 năng của nĩ tăng .
 ­ Nước nĩng lạnh đi, nhiệt năng 
 của nĩ giảm . Vật nĩng Vật lạnh
(nhiệt độ cao) (nhiệt độ thấp)
 Truyền nhiệt
Nhiệt năng giảm Nhiệt năng tăng
 (mất bớt đi) (nhận thêm) 
 Nhiệt 
 lượng Bài 21 : NHIỆT NĂNG
I.Nhiệt năng: Nhiệt lượng là gì ? 
II.Các cách làm thay đổi nhiệt năng : 
III.Nhiệt lượng :
 ­ Nhiệt lượng (SGK ­ 75).
 Trả lời :Nhiệt lượng là phần nhiệt 
 ­ Kí hiệu :Q năng mà vật nhận được hay mất 
 ­ Đơn vị : Jun (J)
 bớt đi trong quá trình truyền 
 nhiệt. Jun (Jame Précott Joule 
1818-1889, nhà Vật lí 
người Anh) đã nổi tiếng 
trong các thí nghiệm dẫn 
đến nguyên lí về cơng, 
trong việc phát minh ra 
Định luật bảo tồn và 
chuyển hĩa năng lượng 
và phát hiện ra tác dụng 
nhiệt của dịng điện.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_ly_lop_8_bai_21_nhiet_nang.pptx