Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 28: Động cơ nhiệt
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 28: Động cơ nhiệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 8 - Bài 28: Động cơ nhiệt
Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? Một số mô hình động cơ nhiệt Động cơ chạy bằng nhiên liệu đặc biệt của tên lửa. Động cơ đầu tiên là máy hơi nước. Động cơ chạy bằng xăng, dầu ma dút của xe máy. Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? Một số mô hình động cơ nhiệt Động cơ nhiệt là Nêu khái niệm về động những động cơ cơ nhiệt. trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng. Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng. * Có 2 loại động cơ Có mấy loại động cơ nhiệt? -- Động Động cơ cơ nổ nổ bốn bốn kì kì.gồm có: Hãy kể tên các loại động cơ - Động+ Động cơ nổcơ haixăng kì. đó? + Động cơ điêzen Tiếp theo chúng ta tìm hiểu về - Động cơ nổ hai kì gồm có: động cơ nổ bốn kì. + Động cơ Tuabin + Động cơ Phản lực + Máy hơi nước Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu bị đốt cháy chuyển hóa thành cơ năng. II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ 1 7 1/ Cấu tạo: 2 - Động cơ gồm xilanh, trong có pít-tôngpít-tông (3) chuyển động lên xuống được. 6 - Pít-tông được nối với trục bằng biênbiên (4) và 3 tay quay (5). - Trên trục quay có gắn vôvô lănglăng (6) 4 - Phía trên xilanh có hai van (xupup) (1) và (2) có thể tự động đóng, mở khi pít-tông chuyển động. 5 - Ở trên xilanh có bugibugi (7) dùng để bật tia lửa điện, đốt cháy nhiên liệu trong xilanh. Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ 1/ Cấu tạo: 2/ Chuyển vận: a) Kì thứ nhất: Hút nhiên liệu. Pit-tông chuyển động xuống dưới. Van (1) mở, van (2) đóng, hỗn hợp nhiên liệu được hút vào xilanh. Cuối kì này xilanh đã chứa đầy hỗn hợp nhiên liệu và van (1) đóng lại. Em hãy mô tả hoạt động của kì 1: Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ 1/ Cấu tạo: 2/ Chuyển vận: a) Kì thứ nhất: Hút nhiên liệu. b) Kì thứ hai: Nén nhiên liệu. Pit-tông chuyển động lên phía trên nén hỗn hợp nhiên liệu trong xilanh. Em hãy mô tả hoạt động của kì 2: Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ 1/ Cấu tạo: 2/ Chuyển vận: a) Kì thứ nhất: Hút nhiên liệu. b) Kì thứ hai: Nén nhiên liệu. c) Kì thứ ba: Đốt nhiên liệu. Khi pit-tông lên đến tận cùng thì bugi bật tia lửa điện đốt cháy hỗn hợp nhiên liệu, kèm theo tiếng nổ và tỏa nhiệt. Các chất khí mới tạo thành dãn nở, sinh công đẩy pít- tông xuống dưới. Cuối kì này van (2) mở ra. Em hãy mô tả hoạt động của kì 3: Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ 1/ Cấu tạo: 2/ Chuyển vận: a) Kì thứ nhất: Hút nhiên liệu. b) Kì thứ hai: Nén nhiên liệu. c) Kì thứ ba: Đốt nhiên liệu. CácĐộng ảnh hưởngcơ còn của độngtạo cơra nhiệt các đối với môi trường: - CácÂmloại khí thanh thải khí và do bụithải, tiếng tác động bụinổ đến động vàđường cơtiếng hô gây hấp ra tìnhlàm nổcon trạng ngườilớn. ô khó nhiễm thở. Ngoài tiếng ra ồnkhí tạithải đôcòn thị gây và KhiNhững đốt sựnhiên kiện liệu, đó gâyngoài ra hiệu ứng nhà kính (là nguyên nhân làm cho Trái việcnhững sinh tác công,hại gì động đối vớicơ Đấtkhu nóng công lên), nghiệp. bụi bám lên lá cây làm cây giảm khả năng quang hợp. Một phần chúng nhiễm vào cònmôi trườngcó ảnh xunghưởng quanh? gì đến thực phẩm, con người ăn phải thực phẩm đó cũng môi trường? bị ảnh hưởng. Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ 1/ Cấu tạo: 2/ Chuyển vận: a) Kì thứ nhất: Hút nhiên liệu. b) Kì thứ hai: Nén nhiên liệu. c) Kì thứ ba: Đốt nhiên liệu. d) Kì thứ tư: Thoát khí. Pít-tông chuyển động lên phía trên, dồn hết khí trong xilanh ra ngoài van (2). Sau đó các kì của động cơ được lặp lại. Em hãy mô tả hoạt động của kì 4: Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ. III/ HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ NHIỆT. Trả lời C1: C1: Ở động cơ nổ bốn kì cũng Không. Vì phần nhiệt lượng như bất kì động cơ nhiệt nào có này được truyền cho các bộ phải toàn bộ nhiệt lượng của phận của động cơ nhiệt làm nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra các bộ phận này nóng lên, được biến thành công có ích một phần nữa theo các khí không? Tại sao? thải thoát ra ngoài khí quyển làm cho khí quyển nóng lên. Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ. III/ HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ NHIỆT. * Định nghĩa hiệu suất: * Công thức tính hiệu suất. C2: Cho học sinh đọc phần Hiệu suất của động cơ nhiệt thông tin. được xác địnhTrong bằng đó: tỉ số giữa phần nhiệt lượng Hãy định nghĩa hiệu suất của chuyển hóa thành công cơ động cơ nhiệt và nêu tên, đơn vị A là công mà động cơ thực hiện của các đại lượng có mặt trong được.học Đơnvà nhiệt vị là Jun, lượng kí hiệu do lànhiên (J) liệu bị đốt cháy tỏa ra. biểu thức trên. Q là nhiệt lương do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra. Đơn vị là Jun, kí hiệu là (J) H là hiệu suất Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ. III/ HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ NHIỆT. IV/ VẬN DỤNG. C3: Không. Vì trong đó không có sự biến đổi từ năng C3. Các máy cơ đơn giản học lượng của nhiên liệu bị đốt ở lớp 6 có phải là động cơ cháy thành cơ năng. nhiệt không? C5: Gây ra tiếng ồn; các khí do nhiên liệu bị đốt cháy thải ra C5: Theo em thì động cơ nhiệt nhiều khí độc; nhiệt lượng do có thể gây ra những tác hại động cơ thải ra khí quyển góp nào đối với môi trường sống phần làm tăng nhiệt độ của khí của chúng ta. quyển . Bài 28: ĐỘNG CƠ NHIỆT I/ ĐỘNG CƠ NHIỆT LÀ GÌ? II/ ĐỘNG CƠ NỔ BỐN KÌ. III/ HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ NHIỆT. IV/ VẬN DỤNG. Tóm tắt: C6. Một ô tô chạy được quãng s= 100km = 100000m đường 100km với lực kéo trung bình 700N, tiêu thụ hết GT F= 700N 5 lít xăng (khoảng 4kg). Tính 6 q= 46.10 hiệu suất của động cơ ô tô. m= 4kg KL H = ? Bài giải: Công ô tô thực hiện được. A = F.s = 700 . 100000 = 70 000 000 (J) Nhiệt lượng do nhiên liệu đốt cháy tỏa ra là. Q = q.m = 46.106.4 = 184 000 000 (J) Hiệu suất của động cơ ô tô là.
File đính kèm:
bai_giang_vat_ly_lop_8_bai_28_dong_co_nhiet.ppt