Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Gò Vấp (Có đáp án)

doc 3 Trang tailieugiaoduc 41
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Gò Vấp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Gò Vấp (Có đáp án)

Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Gò Vấp (Có đáp án)
 HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM
 MÔN VẬT LÝ LỚP 8
 Ngày kiểm tra: 20/12/2016
Câu 1 (1,5đ )
- Kể được tên 3 loại lực ma sát (mỗi ý 0,25đ ) 0,75đ
- Nêu được 3 ví dụ (mỗi ý 0,25đ ) 0,75đ
Câu 2 (1,5đ)
a. Tùy theo vật được chọn làm mốc (0,25đ) mà vật có thể 
chuyển động so với vật này, đứng yên so với vật khác (0,25đ) 0,5đ
b. Người đứng bên đường làm mốc:
 + Vật chuyển động là xe ôtô. 0,5đ
 + Vật đứng yên là cột điện. 0,5đ
Câu 3 (1,5đ)
a. Vẽ đúng:
- Điểm đặt. 0,25đ
- Phương, chiều của trọng lực. 0,25đ
- Độ lớn. (vẽ đúng với tỉ xích) 0,25đ
b. Vẽ đúng:
- Điểm đặt. 0,25đ
- Phương, chiều của lực. 0,25đ
- Độ lớn. (vẽ đúng với tỉ xích) 0,25đ
Câu 4 (1,5đ)
a. Nêu ví dụ đúng. 0,5đ
b. Nêu đúng thí nghiệm 1,0đ
Câu 5 (2,0đ)
a. Tốc độ của người trên đoạn đường AB:
 1
 v = s /t =3: =12 (km/h) 0,5đ
 1 1 1 4
 Tốc độ của người trên đoạn đường BC:
 3
v = s /t =24: =16 (km/h) 0,5đ
 2 2 2 2
 (Công thức: 0,25đ; Kết quả: 0,25đ) 
b. Tốc độ trung bình của người đó AC:
 1 3
vtb = (s + s )/(t + t ) = (3+24 ):( + ) 15,4 (km/h) 1,0đ
 1 2 1 2 4 2
 (Công thức: 0,5đ; Kết quả: 0,5đ)
Câu 6 (2,0đ )
a. Tính được: p1 = h1.d = 1,5. 10000 = 15000 (Pa) 1,0đ
 (Công thức: 0,25đ; Thay số: 0,25đ; Kết quả và đơn vị: 0,5đ)
b. Nếu tính đúng độ cao của điểm B: hB = 0,5 m 0,25đ
- Tính đúng áp suất: p2 = hB.d = 0,5. 10000 = 5000 (Pa) 0,75đ
 (Công thức: 0,25đ; Thay số: 0,25đ; Kết quả: 0,25đ)

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2016_2017_phon.doc