Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Phú Nhuận (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Phú Nhuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì I môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Phú Nhuận (Có đáp án)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – MÔN VẬT LÝ 8 NĂM HỌC 2016-2017 Câu Nội dung Điểm Câu 1 - Một vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại đứng yên so với vật 0,5đ (1.5 khác nên ta nói chuyển động và đứng yên chỉ có tính tương đối điểm) Người phi công đứng yên so với máy bay vì vị trí của người phi công so với 0,25 đ máy bay không thay đổi theo thời gian 0,25 đ Người phi công chuyển động so với sân bay( cây) vì vị trí của người phi công 0,25 đ so với sân bay( cây) thay đổi theo thời gian 0,25 đ Câu 2 Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép0,5đ 0,5 điểm (2điểm) Công thức tính áp suất: F p = S 0,5đ Trong đó : p là áp suất ( Pa hoặc N/m2 ) 0,25đ F là áp lực ( N ) S là diện tích bị ép ( m2 ) Áp dụng : S = 200cm2 = 0,02m2 Áp lực của người lên nền nhà là: F = P = 10.m = 10.60 = 600 (N) 0,25đ Áp suất của người đó lên nền nhà : F 0,5đ p = = 600 / 0.03 =30000 (Pa) S Câu 3 - Quán tính là tính chất của một vật giữ nguyên chuyển động khi không có lực tác dụng 0,5 đ (3 0,5đ điểm) và chỉ thay đổi dần chuyển động khi có lực tác dụng. -Nói đúng búp bê ngã về phía sau 0.25 đ -Giải thích đúng 0.25 đ Nêu đúng lực ma sát trượt 0,5đ Cho đúng ví dụ 0,25đ Nêu đúng lực ma sát lăn 0,5đ Cho đúng ví dụ 0,25đ Câu 4 Thể tích quả cầu: 0,75đ (1.5 P 5 V = = = 0,0002 (m3) điểm) d 25000 Lực đẩy Ácsimét tác dụng lên quả cầu: 0,75đ FA = d.V = 10000. 0,0002 = 2 (N) Câu 6 -Quãng đường AB (2,0 0,75đ điểm) S1= vtb1. t1= (km) (0,5 điểm) -Thời gian đi quãng đường BC
File đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2016_2017_phon.doc