Bài giảng Vật lý Lớp 7 - Bài 11: Độ cao của âm

ppt 8 Trang Thảo Nguyên 11
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 7 - Bài 11: Độ cao của âm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vật lý Lớp 7 - Bài 11: Độ cao của âm

Bài giảng Vật lý Lớp 7 - Bài 11: Độ cao của âm
 TIẾT 12: ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
Các bạn trai thường có giọng trầm, các bạn gái thường có giọng bổng. Khi 
nào âm phát ra âm trầm, khi nào phát ra âm bổng? TIẾT 12 : ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
I. Dao động nhanh, chậm - tần số:
Thí nghiệm 1: Treo hai con lắc có chiều dài 40cm và 
20cm, kéo chúng lệch khỏi vị trí đứng yên ban đầu rồi 
thả cho chúng dao động như hình 11.1.
C1: Hãy quan sát và đếm số dao động của từng con lắc trong 1 phút và ghi 
kết quả vào bảng sau:
Con lắc Nhanh, chậm Số dao động Số dao động trong 
 trong 1 phút 1 giây
 a Chậm 6 0,1
 b Nhanh 8 0,13
 Số dao động trong 1 giấy gọi là tần số. Đơn vị tần số là Hectz, kí hiệu Hz
C2: Từ bảng trên hãy cho biết con lắc nào có tần số dao động lớn hơn
 Con lắc b có tần số dao động lớn hơn. TIẾT 12 : ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
 I. Dao động nhanh, chậm - tần số:
 Dao động càng ,nhanh tần số dao động càng .lớn
 II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
Thí nghiệm 2: Cố định một đầu hai thước thép có chiều dài khác nhau (30cm 
và 20cm) trên mặt hộp gỗ ( hình 11.2). Lần lượt bật nhẹ đầu tự do của hai 
thước cho chúng dao động.
Quan sát dao động và lắng nghe âm phát ra rồi trả lời câu C3.
 C3: Chọn từ thích hợp điền vào chổ trống:
 Phần tự do của thước dài dao động ,chậm 
 phát ra âm .thấp
 Phần tự do của thước ngắn dao động ,nhanh 
 phát ra âm .cao
 *cao * nhanh
 * thấp * chậm TIẾT 12 : ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
 I. Dao động nhanh, chậm - tần số:
 Dao động càng ,nhanh tần số dao động càng .lớn
 II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
Thí nghiệm 3: Một đĩa nhựa được đục lổ cách đều nhau và được gắn vào trục 
một động cơ quay bằng pin ( hình 11.3). Chạm góc miếng bìa vào 1 hàng lổ 
nhất định trên đĩa quay (hình 11.4) trong hai trường hợp.
 -Đĩa quay nhanh.
 -Đĩa quay chậm.
C4: Hãy lắng nghe âm phát ra và điền từ vào chổ trống:
 Khi đĩa quay chậm, góc miếng bìa dao động ,chậm phát ra âm .thấp
 Khi đĩa quay nhanh, góc miếng bìa dao động ,nhanh phát ra âm .cao
 Từ kết quả thí nghiệm 1,2,3 hãy viết đầy đủ câu kết luận sau đây: TIẾT 12 : ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
I. Dao động nhanh, chậm - tần số:
 Dao động càng ,nhanh tần số dao động càng .lớn
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
 Dao động càng .,nhanhchậm tần số dao đông càng lớnnhỏ âm phát ra càng ..caothấp
III. Vận dụng:
C5: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động 
phát ra âm có tần số 70Hz. Vật nào dao động nhanh hơn? Vật nào phát ra 
âm thấp hơn?
Vật có tần số dao động 70Hz dao Vật có tần số dao động 50Hz phát 
động nhanh hơn. ra âm thấp hơn. TIẾT 12 : ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
I. Dao động nhanh, chậm - tần số:
 Dao động càng ,nhanh tần số dao động càng .lớn
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
 Dao động càng .,nhanh tần số dao đông càng lớn âm phát ra càng ..cao
 Dao động càng .,chậm tần số dao đông càng nhỏ âm phát ra càng ..thấp
III. Vận dụng:
 C6: Hãy tìm hiểu xem khi vặn cho dây đàn căng nhiều, âm thanh sẽ phát ra 
 cao, thấp như thế nào? Và tần số lớn nhỏ ra sao?
 Khi dây đàn căng nhiều thì âm Khi dây đàn căng nhiều thì tần số 
 phát ra cao, khi dây đàn căng ít lớn, khi dây đàn căng ít thì tần số 
 thì âm phát ra thấp. nhỏ. TIẾT 12 : ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
I. Dao động nhanh, chậm - tần số:
 Dao động càng ,nhanh tần số dao động càng .lớn
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
 Dao động càng .,nhanh tần số dao đông càng lớn âm phát ra càng ..cao
 Dao động càng .,chậm tần số dao đông càng nhỏ âm phát ra càng ..thấp
III. Vận dụng:
 C7: Trong thí nghiệm ở hình 11.3 quay, em hãy lần lượt lần lượt chạm góc 
 miếng bìa vào một hàng lổ ở gần vành đĩa và vào hàng lổ ở gần tâm đĩa. 
 Trong trường hợp nào âm phát ra cao hơn?
 Trường hợp chạm góc miếng bìa vào hàng lổ ở gần tâm đĩa thì âm phát ra 
 cao hơn. TIẾT 12 : ĐộĐộ CaoCao CủaCủa ÂmÂm
I. Dao động nhanh, chậm - tần số:
 Dao động càng ,nhanh tần số dao động càng .lớn
II. Âm cao (âm bổng), âm thấp (âm trầm):
 Dao động càng .,nhanh tần số dao đông càng lớn âm phát ra càng ..cao
 Dao động càng .,chậm tần số dao đông càng nhỏ âm phát ra càng ..thấp
III. Vận dụng:
 Chọn câu phát biểu sai và khoanh tròn chử cái đầu câu:
 A. Số dao động trong một dây gọi là tần số dao động.
 B. Thời gian vật vật thực hiện một dao động gọi là chu kỳ dao động.
 C. Tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng nhỏ.
 D. Tần số dao động càng lớn thì âm phát ra càng lớn.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_vat_ly_lop_7_bai_11_do_cao_cua_am.ppt